DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

(Ban hành kèm theo Báo cáo số 26/BC-STP ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Sở Tư pháp)

 

Stt

Tên địa phương

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Ghi chú

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

I

Thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thanh Trù

91

9

28

12

17

25

 

2

Xã Định Trung

90

9

23

13

20

25

 

3

Phường Hội Hợp

96

9

27

15

20

25

 

4

Phường Ngô Quyền

93

9

25

15

19

25

 

5

Phường Khai Quang

93

9

26

13

20

25

 

6

Phường Tích Sơn

92

9

23

15

20

25

 

7

Phường Liên Bảo

91

9

25

12

20

25

 

8

Phường Đống Đa

90

9

26

15

15

25

 

9

Phường Đồng Tâm

89

9

27

14

20

19

 

II

Huyện Tam Đảo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Minh Quang

 91

 10

 26,5

14 

 17

23,5 

 

2

Xã Bồ Lý 

91

10 

28 

11,5 

17 

24 

 

3

Xã Hồ Sơn

91

10

29

10,5

16

25

 

4

Xã Yên Dương

90

10

26

15

15

24

 

5

Xã Tam Quan

89

10

27

10,25

18

24

 

6

Xã Đạo Trù

89

10

27

13,5

15

23

 

7

Thị trấn Tam Đảo

 89

10 

27 

 9,25

 18

25 

 

8

Thị trấn Đại Đình 

 89

 10

 25

13,5 

 17

23 

 

III

Huyện Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tam Phúc

94

10

30

15

16

23

 

2

Xã Cao Đại

94

10

30

14

16

24

 

3

Xã Vĩnh Sơn

94

10

26,75

11,75

20

25

 

4

Xã Tuân Chính

94

10

29

13

18

23,5

 

5

Xã Vĩnh Thịnh

93

10

30

11

18

24

 

6

Xã Vĩnh Ninh

93

10

30

14

15

24

 

7

Xã Lý Nhân

93

10

30

11,5

18

23,5

 

8

Xã Phú Đa

93

10

30

9

20

23,5

 

9

Xã Đại Đồng

93

10

29,5

13

16

24

 

10

Xã Yên Bình

92

10

28

14

16

24

 

11

Xã Thượng Trưng

91

10

29

11,5

16

24

 

12

Xã Nghĩa Hưng

91

10

30

11,5

15

24

 

13

Xã Vũ Di

90

10

30

9

17

24

 

14

Xã Kim Xá

90

10

28,5

12,5

15

24

 

15

Xã Bồ Sao

90

10

25

15

16

24

 

16

Xã Ngũ Kiên

90

10

30

10,5

16

23.5

 

17

Xã Bình Dương

89

10

27

11,25

17

24

 

18

Xã Tân Phú

89

10

28

11,5

16

23

 

19

Xã Chấn Hưng

88

10

27,5

10.75

16

24

 

20

Xã Lũng Hòa

88

10

28

10

16

24

 

21

Xã Yên Lập

87

10

29

9

15

24

 

22

Xã An Tường

85

10

28

10.5

13

23.5

 

23

Xã Vân Xuân

84

10

25

12

13

24

 

24

Thị trấn Tứ Trưng

94

10

30

14

16

24

 

25

Thị trấn Thổ Tang

94

10

29

15

16

24

 

26

Thị trấn Vĩnh Tường

91

10

28

14

15

24

 

IV

Huyện Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Quế

96,5

10

30

11.5

20

25

 

2

Xã  Phương Khoan

94,5

10

30

9,5

20

25

 

3

Xã  Lãng Công

94

10

28

12

20

24

 

4

Xã  Quang Yên

94

10

28

12

20

24

 

5

Xã  Hải Lựu

92,25

10

29

10,25

19

24

 

6

Xã  Bạch Lưu

92

10

25

15

17

25

 

7

Xã  Cao Phong

92

10

25

15

17

25

 

8

Xã  Nhân Đạo

91

10

26

13

17

25

 

9

Xã  Như Thụy

90

9

26

13

17

25

 

10

Xã  Yên Thạch

88

9

26

10

17

25

 

11

Xã  Tứ Yên

87

9

26

10

17

25

 

12

Xã  Đức Bác

87

9

26

10

17

25

 

13

Xã  Nhạo Sơn

87

9

26

10

17

25

 

14

Xã  Tân Lập

86

9

24,5

10,5

17

25

 

15

Xã  Đôn Nhân

85

10

24

10

16

25

 

16

Thị trấn Tam Sơn

90

9

27

11

18

25

 

V

Thành phố Phúc Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cao Minh

94

 10

 27

13,5 

 20

 23,5

 

2

Xã Ngọc Thanh

92

10 

 26

14 

20 

25 

 

3

Phường Xuân Hòa

97

 10

28 

 14

 20

25 

 

4

Phường Trưng Trắc

97

10

28

14

20

25

 

5

Phường Trưng Nhị

96

10

27

14

20

25

 

6

Phường Đồng Xuân

95

10

27

13

20

25

 

7

Phường Tiền Châu

95

10

27

13

20

25

 

8

Phường Nam Viêm

95

10

27

13

20

25

 

9

PhườngHùngVương

91

 30

15 

 18

 25

 

10

Phường Phúc Thắng

91

9

30

15

18

25

 

VI

Huyện Lập Thạch

 

 

 

 

 

 

 

1      

Xã Liên Hòa

90

10

25

15

17

23

 

2      

Xã Đình Chu

89,75

10

27

11,75

18

23

 

3       

Xã Ngọc Mỹ

88

10

22

15

18

23

 

4       

Xã Triệu Đề

87

10

21

15

18

23

 

5      

Xã Tử Du

86

10

22

13

18

23

 

6     

Xã Bàn Giản

86

10

22

13

18

23

 

7       

Xã Sơn Đông

86

10

22

13

18

23

 

8       

Xã Xuân Lôi

85,75

10

27

11,75

18

19

 

9       

Xã Đồng Ích

85

10

22

12

18

23

 

10   

Xã Tiên Lữ

85

10

22

15

15

23

 

11   

Xã Quang Sơn

84,75

10

22

11,75

18

23

 

12   

Xã Vân Trục

84,75

10

22

11,75

18

23

 

13   

Xã Bắc Bình

84,5

10

22

11,5

18

23

 

14   

Xã Liễn Sơn

84

10

22

14

15

23

 

15   

Xã Văn Quán

83,5

10

21

11,5

18

23

 

16   

Xã Xuân Hòa

83,25

10

22

10,25

18

23

 

17   

Xã Hợp Lý

80,75

10

22

11,75

18

19

 

18   

Xã Thái Hòa

80,5

10

22

11,5

18

19

 

VII

Huyện Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Liên Châu

95

10

28

11,5

20

25

 

2

Xã Đại Tự

93

9

25,5

13,5

20

25

 

3

Xã Nguyệt Đức

93

9

26

13,5

20

24

 

4

Xã Trung Hà

93

9

25

13,5

20

25

 

5

Xã Trung Kiên

92

9

25,5

13,5

20

24

 

6

Xã Yên Đồng

92

9

25,5

13,5

20

24

 

7

Xã Hồng Phương

92

9

25

13,5

20

24

 

8

Xã Tề Lỗ

91

9

25

11,5

20

25

 

9

Xã Hồng Châu

91

9

25

11,5

20

25

 

10

Xã Bình Định

90

9

25,5

13,5

18

24

 

11

Xã Văn Tiến

90

9

23

12,5

20

25

 

12

Xã Yên Phương

89

9

25,5

13,5

18

23

 

13

Xã Đồng Văn

89

9

23

12,5

19

25

 

14

Xã Đồng Cương

89

9

23

12,5

19

25

 

15

Xã Tam Hồng

88

9

23,5

10,25

20

25

 

16

Thị trấn Yên Lạc

93

9

26,5

13,5

20

24

 

VIII

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sơn Lôi

93

10

28

13

19

23

 

2

TT Thanh Lãng

91

10

26

13

19

23

 

3

TT Đạo Đức

89,5

10

29

13

19

18,5

 

4

TT Hương Canh

90,5

10

28,5

13

16

23

 

5

TT Gia Khánh

92

10

28

14

16

24

 

6

TT Bá Hiến

85,5

10

26

13

19

17,5

 

7

Xã Quất Lưu

89

10

28

13

19

19

 

8

Xã Tân Phong

88,5

10

28,5

15

16

19

 

9

Xã Hương Sơn

94,25

10

29

11,75

19,5

24

 

10

Xã Phú Xuân

86,5

10

26

13

19

18,5

 

IX

Huyện Tam Dương

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã  Hợp Thịnh

91

9

25

14

19

24

 

2

Xã Duy Phiên

90

10

25

13

18

24

 

3

Xã Đạo Tú

90

10

25

12

19

24

 

4

Xã Đồng Tĩnh

88

9

25

12

18

24

 

5

Xã An Hòa

87

9

21

12

20

25

 

6

Xã Hoàng Đan

86

10

24

11

16

25

 

7

Xã Hoàng Lâu

85

9

21

13

18

24

 

8

Xã Vân Hội

85

10

23

13

19

20

 

9

Xã Hướng Đạo

84

9

21

12

18

24

 

10

Xã Hoàng Hoa

84

10

24

11

16

23

 

11

Xã Kim Long

83

10

20

12

18

23

 

12

Xã Thanh Vân

81

9

21

11

16

24

 

13

Thị trấn Hợp Hòa

85

10

22

12

17

24

 

 

 

Lọc thông báo
Thuộc nhóm:
Sự kiện:
Nội dung:
Danh sách thông báo
  • Xem nội dung thông báo

Văn bản pháp luật

Thư viện Video

Mít tinh hưởng ứng Ngày Pháp luật Việt Nam năm 2023
Tiểu phẩm huyện Bình Xuyên
Tiểu phẩm huyện Sông Lô
Tiểu phẩm Tam Đảo
Cố ý gây thương tích và huỷ hoại tài sản
Tiểu phẩm Huyện Tam Dương
Tiểu phẩm Huyện Lập Thạch
Tiểu phẩm Huyện Yên Lạc
Ly hôn và chia tài sản chung
Phiên tòa giả định: Tranh chấp về kinh doanh, thương mại
Phiên tòa giả định: Tranh chấp kiện đòi quyền sử dụng đất
Hội nghị tập huấn trực tuyến về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19
Phiên Tòa giả định vụ án lao động về: "Xử lý kỷ luật sa thải"
Tuyên truyền Bộ Luật lao động
Hội thi "Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống dịch Covid-19"
Hướng dẫn doanh nghiệp xử lý khi có ca bệnh Covid xuất hiện trong DN
Tọa đàm: Những điểm mới trong Quyết định số 21 quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp PBGDPL
Phiên tòa giả định: lĩnh vực đất đai
Phiên tòa giả định: lĩnh vực hôn nhân
Cơ cấu tổ chức của HĐND các cấp tại địa phương
Những quy định chung về quy hoạch theo luật quy hoạch 2017
KẾT QUẢ CÔNG TÁC PBGDPL GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
Hoa về nẻo thiện
Tháo gỡ vướng mắc trong thi hành án dân sự
Hội thi Hòa giải 2016-Vòng Sơ khảo - Đội thi tỉnh Vĩnh Phúc
Bài học đắt giá
Những điểm mới của Bộ luật Hình sự 2015 bảo đảm quyền con người